Pokemon GO chia các Pokemon ra làm 18 hệ, với mỗi hệ sẽ có những khả năng tấn công và khả năng phòng ngự khác nhau, cũng như khắc chế được những hệ khác nhau. Nếu nắm vững được các hệ và tính tương khắc của các hệ trong Pokemon GO, game thủ sẽ có chiến thuật hợp lý để tác chiến trong phòng Gym, mang đến hiệu quả tốt nhất và lợi thế cho mình.
- Cách sử dụng Lucky Eggs hiệu quả nhất trong Pokemon GO
- Thủ thuật tiến hóa Eevee thành bất kỳ hệ nào trong Pokemon GO
Pokemon GO không chỉ đơn giản là đi khắp nơi bắt Pokemon, tiến hành nâng cấp và tiến hóa chúng, trong khi chơi Pokemon GO, người chơi cũng sẽ tham gia những cuộc chiến đấu "dữ dội" trong phòng Gym để bảo vệ phòng Gym của mình, của đồng đội hoặc tiến hành "xâm chiếm" phòng Gym đối phương.
Nếu các bạn chưa cập nhật phiên bản mới nhất của Pokemon GO, mời các bạn tải về theo link dưới:
Để có thể giành được lợi thế tốt nhất, việc nghiên cứu và lựa chọn Pokemon tham gia phòng Gym là điều cần thiết. Những Pokemon được lựa chọn không chỉ cần có skill chiến đấu mạnh nhất mà còn cần tính toán sự khắc chế của các hệ Pokemon với nhau. Các bạn có thể tra cứu skill và hệ tương khắc của từng Pokemon, tuy nhiên để hiểu rõ về tính tương khắc giữa các hệ, Down.vn mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.
Các hệ trong Pokemon GO
Trong game Pokemon GO, các loại Pokemon được chia ra làm 18 hệ, theo đó:
Normal (Hệ Thường) Fighting (Hệ Chiến đấu) Rock (Hệ Đá) Fire (Hệ Lửa) Water (Hệ Nước) Steel (Hệ Thép) |
Poison (Hệ Độc) Ghost (Hệ Ma) Ground (Hệ Đất) Dragon (Hệ Rồng) Grass (Hệ Thực vật) Psychic (Hệ Tâm linh) |
Flying (Hệ Bay) Dark (Hệ Bóng tối) Electric (Hệ Điện) Ice (Hệ Băng) Bug (Hệ Bọ) Fairy (Hệ Tiên) |
Ảnh sưu tầm
Đòn tấn công của Pokemon được chia làm 2 loại là Physical Attack (Đòn đánh vật lý) và Special Attack (Đòn đánh đặc biệt). Đối với mỗi hệ, sẽ có những tác động khác nhau tùy thuộc vào tính tương khắc của hệ đó với hệ ra đòn. Các bạn hãy nghiên cứu thật kỹ tính tương khắc của từng hệ Pokemon để có chiến thuật hợp lý trong tấn công - phòng thủ phòng Gym, từ đó trở thành nhà huấn luyện Pokemon tài giỏi.
Mời các bạn theo dõi tính tương khắc của từng hệ dưới đây. Theo đó:
- 2x: Sức mạnh tấn công tăng gấp đôi
- 1/2: Sức mạnh tấn công bị giảm một nửa
- 0: Không tác dụng
- Offensive: Tấn công
- Defensive: Phòng thủ
1. Tính tương khắc của Pokemon Thường (Normal)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Castform, Chansey, Ditto, Eevee, Jigglypuff, Togepi... Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
2. Tính tương khắc của Pokemon hệ Bọ (Bug)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Heracross, Pinsir, Scizor... Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
3. Tính tương khắc của Pokemon hệ Bóng tối (Dark)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Heracross, Pinsir, Scizor... Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
4. Tính tương khắc của Pokemon hệ Rồng (Dragon)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Rayquaza, Dragonite, Salamence, Latias, Latios Sức mạnh chiến đấu:
Khả năng phòng thủ:
|
5. Tính tương khắc của Pokemon hệ Điện (Electric)
Pokemon tiêu biểu: Pikachu,Rayquaza, Dragonite, Salamence, Latias, Latios Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
6. Tính tương khắc của Pokemon hệ Tiên (Fairy)
Pokemon tiêu biểu: Xerneas, Sylveon, Togekiss... Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
7. Tính tương khắc của Pokemon hệ Chiến đấu (Fighting)
Ảnh sưu tầm |
Các Pokemon tiêu biểu: Machamp, Hitmontop, Hitmonlee, Hitmonchan... Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
8. Tính tương khắc của Pokemon hệ Lửa (Fire)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Entei, Moltres, Charizard, Magmar... Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
9. Tính tương khắc của Pokemon hệ Bay (Flying)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon nổi bật: Ho-oh, Dragonite ... Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
10. Tính tương khắc của Pokemon hệ Ma (Ghost)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon nổi bật: Banette, Gengar, Misdreavus... Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
11. Tính tương khắc của Pokemon hệ Cỏ, thực vật (Grass)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon nổi bật: Meganium, Oddish, Sunkern, Treecko, Naetle ... Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
12. Tính tương khắc của Pokemon hệ Đất (Ground)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Dugtrio, Groudon... Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
13. Tính tương khắc của Pokemon hệ Băng (ICE)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Articuno, Delibird, Jynx, Snorunt, Spheal, Regice Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
14. Tính tương khắc của các Pokemon hệ Độc (Poison)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Gloom, Gulpin, Spinarak, Muk, Weezing Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
15. Tính tương khắc của Pokemon hệ Tâm linh (Psychic)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Mewtwo, Mew, Alakazam Sức mạnh chiến đấu:
Khả năng phòng thủ:
|
16. Tính tương khắc của Pokemon hệ Đá (Rock)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Golem, Regirock Sức mạnh chiến đấu:
Khả năng phòng thủ:
|
17. Tính tương khắc của các Pokemon hệ Thép (Steel)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Beldum, Aggron, Steelix, Mawile, Registeel, Dialga Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
18. Tính tương khắc của các Pokemon hệ Nước (Water)
Ảnh sưu tầm |
Pokemon tiêu biểu: Kyogre, Slowking, Vaporeon Sức mạnh tấn công:
Khả năng phòng thủ:
|
Down.vn chúc các bạn chơi game vui vẻ!