Tổng hợp phím tắt cho Google Docs trên Mac

Danh sách các phím tắt cho Google Docs trên Mac

Các phím tắt để của Google Docs trên Windows sử dụng khá thuận tiện, hầu hết các ứng dụng trên Windows đều có thể sử dụng các phím tắt cơ bản để điều khiển cũng như sử dụng các tính năng trên ứng dụng. Tuy nhiên việc sử dụng phím tắt trên Windows có vẻ như ít hơn, nhưng có lẽ mọi người không biết rằng các tổ hợp phím tắt trên Mac cũng tương đối giống với trên Windows. Dưới đây Down.vn sẽ gửi đến bạn danh sách các phím tắt trên Google Docs cho máy Mac

Tổng hợp phím tắt cho Google Docs trên Mac

Các phím tắt cơ bản

  • Sao chép: ⌘ + C
  • Cắt: ⌘ + X
  • Dán: ⌘ + V
  • Quay trở lại (Undo) : ⌘ + Z
  • Thực hiện lại (Redo): ⌘ + Shift + Z
  • Chèn hoặc chỉnh sửa liên kết: ⌘ + K
  • Mở liên kết: Option + Enter
  • Hiển thị phím tắt bàn phím: ⌘ + /
  • Lưu: ⌘ + S
  • In: ⌘ + P
  • Mở: ⌘ + O
  • Tìm: ⌘ + F
  • Tìm và thay thế: ⌘ + Shift + H
  • Tìm lại: ⌘ + G
  • Tìm trở về trước: ⌘ + Shift + G
  • Ẩn Menu: ⌘ + Shift + F
  • Ngắt trang: ⌘ + Enter
  • Tìm kiếm Menu: Option + / hoặc Ctrl + Option + Z
  • Tìm kiếm Menu trên trình duyệt Mozilla FirefoxCtrl + ~

Các tổ hợp phím tắt định dạng văn bản

  • In đậm: ⌘ + B
  • In nghiêng: ⌘ + I
  • Gạch chân: ⌘ + U
  • Gạch ngang: Option + Shift + 5
  • Chỉ số trên: ⌘ + .
  • Chỉ số dưới: ⌘ + ,
  • Sao chép định dạng: ⌘ + Option + C
  • Dán định dạng: ⌘ + Option + V
  • Xóa định dạng: ⌘ + \
  • Tăng cỡ chữ: ⌘ + Shift + >
  • Giảm cỡ chữ: ⌘+ Shift + <

Phím tắt định dạng văn bản

  • Tăng thụt đầu dòng: ⌘ + ]
  • Giảm thụt đầu dòng: ⌘ + [
  • Xóa định dạng, để định dạng trở về chế độ mặc định: ⌘ + Option + 0
  • Tạo định dạng cho các đề mục, tạo Headding (tạo mục lục tự động): ⌘ + Option + [1-6]
  • Căn lề trái: ⌘+ Shift + L
  • Căn lề giữa: ⌘+ Shift + E
  • Căn lề phải: ⌘+ Shift + R
  • Căn 2 bên: ⌘ + Shift + J
  • Đánh số thứ tự: ⌘ + Shift + 7
  • Tạo gạch đầu dòng: ⌘ + Shift + 8
  • Di chuyển đoạn lên trên/xuống dưới: Option + Shift + mũi tên lên/xuống

Phím tắt chỉnh sửa kích thước ảnh

  • Thay đổi kích thước lớn hơn: ⌘ + Ctrl + K
  • Thay đổi kích thước chiều ngang lớn hơn: ⌘ + Ctrl + B
  • Thay đổi kích thước chiều dọc lớn hơn: ⌘ + Ctrl + I
  • Thay đổi kích thước nhỏ hơn: ⌘ + Ctrl + J
  • Thay đổi kích thước chiều ngang nhỏ hơn: ⌘ + Ctrl + W
  • Thay đổi kích thước chiều dọc nhỏ hơn: ⌘ + Ctrl + Q
  • Nhích lên/xuống/trái/phải: phím 4 mũi tên
  • Nhích lên 1 pixel: Shift + phím mũi tên
  • Xoay chiều kim đồng hồ 15°: Option + phím mũi tên phải
  • Xoay ngược chiều kim đồng hồ 15°: Option+ phím mũi tên trái
  • Xoay ngược chiều kim đồng hồ 1°: Option + Shift + phím mũi tên trái
  • Xoay theo chiều kim đồng hồ 1°: Option + Shift + phím mũi tên phải
  • Đóng trình chỉnh sửa bản vẽ: ⌘ + Esc

Các phím tắt để chỉnh sửa các chú thích

  • Chèn bình luận: ⌘ + Option + M
  • Mở chủ đề thảo luận: ⌘ + Option + Shift + A
  • Nhập bình luận hiện tại: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn E rồi nhấn C
  • Chuyển sang bình luận kế tiếp: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N sau đó nhấn C
  • Trở lại bình luận trước: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P sau đó nhấn C
  • Chèn chú thích: ⌘ + Option + F
  • Nhập chú thích hiện tại: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn E sau đó nhấn F
  • Chuyển sang bình luận kế tiếp: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N sau đó nhấn F
  • Trở lại bình luận trước: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P sau đó nhấn F

Các phím tắt điều chỉnh menu

  • Menu ngữ cảnh (nhấn chuột phải): ⌘ + Shift + X
  • Mở Menu File: Ctrl + Option + F
  • Chỉnh sửa Menu: Ctrl + Option + E
  • Mở Menu View: Ctrl + Option + E + V
  • Mở Menu Insert: Ctrl + Option + I
  • Mở Menu Format: Ctrl + Option + O
  • Mở Menu Tools: Ctrl + Option + T
  • Mở Menu Table: Ctrl + Option + B
  • Mở Menu Help: Ctrl + Option + H
  • Mở Menu Accessibility: Ctrl + Option + A
  • Menu Input Tools: ⌘ + Option + Shift + K
  • Điều chỉnh Menu Input Toggle: ⌘ + Shift + K
  • Hiển thị menu ngữ cảnh của trình duyệt: Shift + chuột phải

Các phím tắt để chọn và đánh dấu văn bản

  • Chọn tất cả văn bản: ⌘ + A
  • Chọn một ký tự bên trái/bên phải: Shift + mũi tên trái/phải
  • Chọn lên/xuống một dòng: Shift + mũi tên lên/xuống
  • Chọn đến cuối một ký tự bên trái/bên phải: Shift + Fn+ mũi tên trái/phải
  • Đánh dấu toàn bộ vùng ký tự từ vị trí con trỏ chuột đến đầu dòng chứa con trỏ chuột đó: Shift + Fn + mũi tên trái
  • Đánh dấu toàn bộ vùng ký tự từ vị trí con trỏ chuột đến hết dòng: Shift + Fn + mũi tên phải
  • Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản: ⌘ + Shift + mũi tên lên
  • Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản: ⌘ + Shift + mũi tên xuống
  • Chọn mục danh sách hiện tại : nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn E rồi nhấn I
  • Chọn tất cả các mục trong danh sách hiện tại: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn E rồi nhấn O

Phím tắt dùng hỗ trợ đọc Text trên màn hình

  • Kích hoạt chế độ đọc text trên màn hình: Option + ⌘ + Z
  • Đọc phần text được lựa chọn: Ctrl + ⌘ +X
  • Đọc từ vị trí con trỏ: Ctrl + ⌘ + R
  • Thông báo vị trí hiện tại của con trỏ: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn A rồi nhấn L
  • Thông báo định dạng text ở vị trí con trỏ: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn A rồi nhấn F
  • Đọc phần header của cột và dòng trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn H
  • Đọc vị trí ô trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn N
  • Đọc phần header của dòng trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn R
  • Đọc phần header của cột trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn C

Các phím tắt hỗ trợ di chuyển trong văn bản

  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn H: Di chuyển đến heading tiếp theo
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn H: Di chuyển về heading trước
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn [1-6]: Di chuyển đến heading [1-6]
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn [1-6]: Di chuyển về heading [1-6]
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn G: Di chuyển đến media tiếp theo (ảnh hoặc bản vẽ)
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn G: Di chuyển về media trước (ảnh hoặc bản vẽ)
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn O: Di chuyển đến danh sách tiếp theo
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn O: Di chuyển về danh sách trước
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn I : Di chuyển đến mục kế tiếp trong danh sách hiện tại
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn I: Di chuyển về mục trước đó trong danh sách hiện tại
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn L: Di chuyển đến liên kết tiếp theo
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn L: Di chuyển về liên kết trước đó
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn B: Di chuyển đến bookmark tiếp theo
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn B: Di chuyển đến bookmark trước đó
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn W: Di chuyển đến thay đổi định dạng tiếp theo
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn W: Di chuyển về thay đổi định dạng trước đó
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi R hoặc nhấn giữ ⌘ + Option + K: Di chuyển đến trình chỉnh sửa tiếp theo'
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn R hoặc nhấn giữ ⌘ + Option + J: Di chuyển đến trình chỉnh sửa trước đó

Các tổ hợp phím di chuyển trong bảng

  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn S: Di chuyển đến đầu bảng
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn D: Di chuyển đến cuối bảng
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn N rồi nhấn T: Di chuyển đến bảng kế tiếp
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn P rồi nhấn T: Di chuyển về bảng trước đó
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn I: Di chuyển đến cột đầu tiên
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn K: Di chuyển đến cột cuối cùng
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn B: Di chuyển đến cột tiếp theo
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn V: Di chuyển về cột trước đó
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn J: Di chuyển đến hàng đầu tiên
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn L: Di chuyển đến hàng cuối cùng
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn M: Di chuyển đến hàng tiếp theo
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn G: Di chuyển về hàng trước đó
  • Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn E: Thoát bảng

Phím tắt trên thanh công cụ và phím tắt điều hướng khác

  • Mở lịch sử: ⌘ + Option + Ctrl + G
  • Mở thanh công cụ tìm kiếm: ⌘ + Option + Shift + I
  • Xác định số từ được chọn trên thanh công cụ: ⌘ + Shift + Y
  • Đếm số từ: ⌘ + Shift + C
  • Bắt đầu nhập giọng nói (có sẵn trên trình duyệt Chrome): ⌘ + Shift + S
  • Page up: Fn + mũi tên lên
  • Page down: Fn + mũi tên xuống
  • Di chuyển đến lỗi chính tả tiếp theo: ⌘ + '
  • Di chuyển đến lỗi chính tả trước đó: ⌘ + ;
  • Chèn hoặc xóa header: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn O rồi nhấn H
  • Chèn hoặc xóa footer: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn O rồi nhấn F
  • Di chuyển vị trí con trỏ lên popup: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn E rồi nhấn P
  • Chat: Shift + Esc
  • Di chuyển lên trên ứng dụng: ⌘ + Option + Shift + M
  • Vị trí con trỏ có chứa trang web: Ctrl + Shift + Esc
  • Trở về vị trí con trỏ: Esc

Trên đây là danh sách các phím tắt cho Google Docs trên Mac mà chúng tôi đã tổng hợp lại, hi vọng với các phím tắt này các bạn sẽ tiết kiệm được thời gian trong quá trình soạn thảo văn bản với Google Docs trên Mac.

Cập nhật: 05/01/2016
Danh mục
;