Cách chọn giờ đẹp xuất hành đầu năm 2017

Để có một năm mới thuận lợi nhiều bề như: hôn nhân, tình yêu, kinh doanh, học tập, vv thì theo tập quán của người Việt chúng ta việc xuất hành đầu năm rất quan trọng. Đặc biệt với những người mang nặng yếu tố tâm linh họ rất coi trọng việc chọn đúng giờ, đúng hướng để xuất hành du xuân. Mỗi năm sẽ có một sao chiếu mệnh khác nhau nên chúng ta sẽ chọn được những ngày giờ xuất hành tốt khác nhau. Năm 2017 là năm Đinh Dậu, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những ngày giờ xuất hành tốt nhất cho từng tuổi để tránh những giờ được cho là xấu để có được nhiều vận may trong năm.

Xem giờ đẹp xuất hành đầu xuân Bính Thân 2017

Trong ngày mùng 1 tết có các khung giờ hoàng đạo mà các bạn nên chọn để xuất hành đầu năm đó là:

  • Giờ tý: 0h -1h sáng, có sao tốt là Thanh Long, Tam Hợp, Tướng Tinh. Tuy nhiên, lại phạm Không Vong nên chỉ được Tiểu cát. Người tuổi Tý, Tuất, Dần, Ngọ không nên xuất hành giờ này.
  • Giờ sửu: 1h-3h sáng, có sao tốt là Minh Đường, Thiên Ất Quý Nhân, Tứ Đại Cát Thời nên là giờ Đại cát, rất tốt để xuất hành cho tất cả các tuổi. Nên đi về phía Đông để cầu tài lộc là tốt nhất, nếu đi về hướng Tây Nam là tốt nhì, đại kỵ đi về hướng Đông Nam.
  • Giờ thìn: 7h-9h sáng, có sao tốt là Kim Quỹ, Tứ Đại Cát Thời, Tam Hợp, Quốc Ấn lài giờ Đại cát nên rất phù hợp xuất hành, cầu tài lộc cho tất cả các tuổi. Đại kỵ đi về hướng Đông Nam, nhất là đối người tuổi Thìn hoặc Tuất. Nên chọn hướng Đông hoặc Tây Nam là tốt nhất.
  • Giờ tỵ: 9h-11h sáng, có sao tốt là Thiên Đức, Bảo Quang, Trường Sinh, Lục Hợp nên là giờ Tiểu cát, tốt cho xuất hành, nhất là cầu vui vẻ, hỷ sự thì nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Giờ mùi: 13h-15h chiều, có sao tốt là Ngọc Đường, Thiên Ất Quý Nhân, Tứ Đại Cát Thời nên là giờ đại cát, nên xuất hành cho tất cả các tuổi ngoại trừ tuổi Mùi, Sửu.
  • Giờ tuất: 19-21h tối, có sao tốt là Tư Mệnh, Tứ Đại Cát Thời, Hỷ Thần nên là đại cát, xuất hành thuận lợi cho tất cả các tuổi ngoại trừ người tuổi Ngọ, Thìn.

Hướng dẫn cách xem ngày tốt - giờ tốt xuất hành năm Đinh Dậu

Mùng 1 (Canh Thân): Tốt.

  • Nên: Xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút.
  • Giờ tốt: Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi.
  • Huớng tốt: Cầu duyên đi về hướng Nam, Cầu tài đi về phương Đông.
  • Những tuổi kỵ dùng: Bính, Tân, Sửu, Mậu, Kỷ.

Mùng 2 (Tân Dậu): Rất tốt.

  • Nên: Xuất hành, mở hàng xuất kho, đi lễ chùa, hội họp.
  • Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
  • Huớng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, Cầu tài đi về hướng Bắc.
  • Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.

Mùng 3 (Nhâm Tuất): Rất xấu.

  • Nên: Đi lễ chùa, đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.
  • Không nên: Khai trương hoặc làm việc đại sự.
  • Giờ tốt: Tý, Mão, Mùi.
  • Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Bắc, cầu tài đi về phương chính Nam.
  • Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Quý, Mão, Dậu, Bính, Đinh.

Mùng 4 (Quý Hợi): Tốt.

  • Nên: Đi thăm hỏi họ hàng gần, lễ chùa, hội họp vui chơi.
  • Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân.
  • Hướng tốt: Cầu duyên đi về Tây Bắc, cầu tài đi về Tây Nam.
  • Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu.

Mùng 5 (Giáp Tý): Bình thường.

  • Nên: Đi chơi, lễ chùa. Có thể thăm hỏi họ hàng, làng xóm...
  • Hạn chế: Những việc đại sự.
  • Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
  • Hướng tốt: Cầu duyên và cầu tài đi về phương Tây Nam.
  • Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.

Mùng 6 (Ất Sửu): Rất tốt.

  • Nên: Khai trương, xuất hành, mở kho, đi lễ chùa, hội họp, thăm hỏi họ hàng.
  • Giờ tốt: Sửu, Mão, Mùi, Thân.
  • Hướng tốt: Cầu duyên đi về chính Nam, cầu tài đi về chính Tây.
  • Những tuổi kỵ dùng: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh.

Mùng 7 (Bính Dần): Rất xấu.

  • Nên: Đi lễ chùa, thăm hỏi làng xóm, họ hàng gần nhà.
  • Không nên: Làm việc lớn.
  • Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
  • Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, cầu tài đi về phương Tây Bắc.
  • Những tuổi kỵ dùng: Bính, Đinh, Sửu, Mùi, Canh, Tân.

Mùng 8 (Đinh Mão): Bình thường.

  • Nên: Đi thăm hỏi họ hàng, hội họp, vui chơi.
  • Giờ tốt: Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Bắc, cầu tài đi về Đông Nam.
  • Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Thân, Tỵ, Quý, Nhâm.

Mùng 9 (Mậu Thìn): Xấu.

  • Nên: Đi thăm hỏi họ hàng gần, lễ chùa, hội họp vui chơi...
  • Giờ tốt: Mão, Mùi, Hợi.
  • Hướng tốt: Cầu duyên đi về phương Tây Bắc, cầu tài đi về phương Đông Nam.
  • Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Kỷ, Dậu, Tý,Nhâm, Quý.

Mùng 10 (Kỷ Tỵ): Rất tốt.

  • Nên: Xuất hành, khai trương cửa hàng, cưới hỏi, đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi.
  • Giờ tốt: Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
  • Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Nam, cầu tài đi về chính Đông.
  • Những tuổi kỵ dùng: Canh, Thìn, Tuất, Giáp, Ất.

Trên đây là những ngày giờ xuất hành cho năm 2017 mà chúng tôi đã tổng hợp lại để mọi người tham khảo. Hi vọng rằng với bài viết này các bạn sẽ tìm được ngày giờ xuất hành năm Bính Thân phát tài.

Cập nhật: 28/01/2017
Danh mục
;